New Pajero Sport

1.100.000.000

Nhận báo giá/lái thử

    Tôi muốn

    Mô tả

    Mitsubishi Pajero Sport được giới thiệu lần đầu vào năm 1996 và hiện đang ở vòng đời thứ 3 vốn ra mắt từ năm 2015. Tại thị trường quốc tế, mẫu SUV 7 chỗ này được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Challenger, Montero Sport hay Shogun Sport.

    Tại Việt Nam, Mitsubishi Pajero Sport cũng đang ở thế hệ thứ 3 và lần nâng cấp gần nhất là vào ngày 6/10/2020 với nhiều thay đổi đáng kể về thiết kế, trang bị tiện nghi cho tới khả năng vận hành.

    Dù sở hữu nhiều ưu điểm về thiết kế, khả năng vận hành cũng như trang bị an toàn, cộng với chương trình giảm giá thường xuyên nhằm kích cầu tiêu dùng song Mitsubishi Pajero Sport vẫn tỏ ra rất yếu thế trong cuộc chiến giành thị phần với loạt mẫu SUV 7 chỗ hiện nay như Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner, Ford Everest.

    Chia sẻ chân thực cảm nhận khi lái thử Mitsubishi Pajero Sport

    Thông tin xe Mitsubishi Pajero Sport 2022

    Mitsubishi Pajero Sport 2022 sở hữu kích thước bên ngoài được cho là tương đồng các đối thủ Toyota Fortuner, Ford Everest. Theo đó, thông số chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.825 x 1.815 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở đạt tới 2.800 mm, khoảng sáng gầm là 218 mm.

    Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2022

    Mitsubishi Pajero Sport 2022 sở hữu nhiều nâng cấp

    Mitsubishi Pajero Sport 2022 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 nên hình dáng bên ngoài không có quá nhiều khác biệt so với thế hệ trước. Phần đầu xe mang đến cái nhìn hầm hố, mạnh mẽ với mặt ca lăng mới 2 tầng, trong đó phía trên là 3 thanh nan ngang mạ bạc phía dưới tạo hình mắt lưới sơn đen bóng.

    Hệ thống chiếu sáng đầu xe gồm cụm đèn pha thiết kế tách biệt 2 tầng, tích hợp thêm đèn chiếu sáng góc cua sử dụng công nghệ LED hiện đại cho khả năng chiếu sáng vượt trội hơn. Chức năng rửa đèn nay trở thành lựa chọn tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản.

    Chạy dọc thân xe là những đường gân cắt xẻ tinh tế, vòm bánh sau dập nổi to bản càng làm tăng vẻ đẹp cơ bắp cho mẫu SUV hạng trung. Bộ la-zăng 18 inch phối kết 2 tông màu mang tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu thân xe tạo nên cái nhìn đồng điệu cho Pajero Sport.

    Đuôi xe nổi bật với hệ thống đèn hậu thiết kế dạng thẳng với hình mũi nhọn hướng về thân xe, mang đến cái nhìn mới mẻ và đầy tính thể thao. Đi cùng với đó là ăng ten vây cá, cánh lướt gió thể thao, cốp xe mở điện nhờ 2 cảm biến đá cốp ở 2 góc của cản sau.

    Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2022

    Khoang nội thất của Mitsubishi Pajero Sport 2022 khá sang trọng

    Cũng như phần ngoại thất, khoang cabin Mitsubishi Pajero Sport 2022 cũng không có nhiều thay đổi, vẫn đó là không gian tràn ngập công nghệ hiện đại, sang trọng. Nội thất sử dụng chất liệu da màu đen nhấn nhá thêm một vài chi tiết mà crom sáng bóng tăng thêm vẻ đẳng cấp cho mẫu xe phổ thông. Núm xoay chỉnh các chế độ lái ở khu vực cần số cũng là điểm sáng bên trong chiếc Pajero Sport mới.

    Hệ thống an toàn xe Mitsubishi Pajero Sport 2022

    Đi cùng với đó là loạt trang bị hiên đại như: Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD 8 inch phía sau vô lăng; màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto; hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp công nghệ lọc không khí nanoe giúp đảm bảo không khí trong xe mát mẻ trong lành; gương chiếu hậu chống chói tự động; camera 360 độ; cửa sổ trời; cửa cốp đóng/mở điện thông minh và đá cốp; phanh tay điện tử và giữ phanh tự động kết hợp ứng dựng điều khiển từ xa thông qua điện thoại thông minh.

    Hãng xe Nhật trang bị nhiều công nghệ an toàn cho Mitsubishi Pajero Sport 2022

    Mitsubishi Pajero Sport 2022 duy nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control thông qua điện thoại thông minh, có thể hoạt động trên các điện thoại thông minh với hai hệ điều hành Android, iOS và đồng hồ thông minh Apple Watch. Ngoài ra, xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn khác:

    • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
    • Phanh tay điện tử
    • Hệ thống cân bằng điện tử
    • Hệ thống 07 túi khí (bản cao cấp nhất)
    • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    • Hỗ trợ đổ đèo HDC
    • Hệ thống kiểm soát lực kéo ATC
    • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System – UMS)
    • Hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, khung xe RISE

    Động cơ

    Mitsubishi Pajero Sport 2022 tiếp tục sử dụng khối động cơ DIESEL MIVEC 2.4L đi cùng hộp số tự động 8 cấp tích hợp lẫy chuyên số thể thao, cho công suất tối đa 178 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm. Đi cùng trang bị động cơ này là hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II, 4 chế độ lái địa hình và trang bị thêm khóa vi sai cầu sau.

    Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2022

    Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 đang có sự chênh lệch 235 triệu đồng giữa 2 phiên bản. Điều này chắc chắn cũng sẽ tạo nên sự khác biệt về trang bị mà các bản sở hữu.

    Cụ thể, với mức giá thấp hơn, bản 4×2 AT chỉ được trang bị hệ dẫn động một cầu sau trong khi bản cao cấp là 2 cầu với 4 chế độ lựa chọn địa hình gồm sỏi, bùn,, cát, đá. Hệ thống đèn pha là dạng Halogen trong khi bản cao cấp là LED tích hợp thêm chức năng rửa đèn hiện đại.

    Bản tiêu chuẩn không có chức năng chỉnh điện 8 hướng, chức năng làm sạch không khí, cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, camera 360 độ như bản cao cấp.

    Chưa hết, Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT còn thua thiệt Diesel 4×4 AT hẳn gói công nghệ an toàn thông minh MITSUBISHI e-Assist với loạt tính năng cao cấp như hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù (BSW) và hỗ trợ chuyển làn nhận diện phương tiện trong vùng điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, hệ thống ga tự động thích ứng  sử dụng radar để phát hiện xe phía trước và duy trì tốc độ xe phù hợp.

    Để đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp với nhu cầu bản thân, mời các bạn tham khảo bảng thông số xe Mitsubishi Pajero Sport 2022 dưới đây:

    Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT
    Kích thước
    Dài x Rộng x Cao (mm) 4.825 x 1.815 x 1.835
    Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.600
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 218
    Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.800
    Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) 1.520
    Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) 1.515
    Trọng lượng không tải (kg) 1.940 2.115
    Trọng lượng toàn tải (kg) 2.710 2.775
    Sức chở (kg) 07
    Kích thước lốp xe trước/sau 265/60R18
    Ngoại thất
    Màu ngoại thất Đen, Trắng và Nâu
    Lưới tản nhiệt Viền mạ bạc
    Đèn pha Bi-LED dạng thấu kính
    Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước
    Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng Tự động
    Đèn LED chiếu sáng ban ngày
    Đèn sương mù Halogen LED
    Hệ thống rửa đèn pha Không
    Phanh tay điện + Giữ phanh tự động
    Đèn báo phanh thứ ba trên cao LED
    Gương chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ
    Tay nắm cửa ngoài Mạ Chrome
    Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) Không
    Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh
    Gạt nước kính trước Gián đoạn 2 tốc độ
    Gạt nước kính sau
    Gạt mưa tự động
    Sưởi kính sau
    Giá đỡ hành lý trên mui xe
    Ăng ten vây cá mập
    Cánh lướt gió đuôi xe
    Nội thất
    Vô lăng và cần số Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh
    Lẫy chuyển số trên vô lăng
    Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS)
    Ga tự động Cruise Control Ga tự động thích ứng
    Điều hòa nhiệt độ Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa
    Ghế ngồi Bọc da
    Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
    Ghế hành khách trước Chỉnh tay Chỉnh điện 8 hướng
    Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    Cụm đồng hồ Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình
    Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh
    Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại Không
    Cổng nguồn điện 220V-150W
    Cửa sổ trời Không
    Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
    Tay nắm cửa trong Mạ Chrome
    Kính cửa điều khiển điện Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt
    Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
    Động cơ
    Loại động cơ 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử
    Dung tích xy-lanh (cc) 2.442
    Công suất cực đại (PS/rpm) 181/3500
    Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2500
    Tốc độ cực đại (Km/h) 180
    Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 68
    Hộp số Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao
    Hệ truyền động Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II
    Khóa vi sai cầu sau Không
    Trợ lực lái Trợ lực dầu
    Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
    Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
    Phanh trước/sau Đĩa thông gió
    An toàn
    Số túi khí 06 07
    Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
    Camera toàn cảnh 360 Không
    Camera lùi Không
    Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC)
    Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
    Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không
    Chế độ lựa chọn địa hình Không
    Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Không
    Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) Không
    Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
    Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) Không
    Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) Không
    Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
    Chìa khóa mã hóa chống trộm
    Cảm biến lùi
    Chốt cửa tự động

    Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Pajero Sport 2022

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “New Pajero Sport”

    0936127807
    Thiết kế và vận hành bởi Hoangsoft